Đọc nhanh: 大笔 (đại bút). Ý nghĩa là: tuyệt bút, số nhiều; đáng kể, thúng. Ví dụ : - 他从这笔买卖净赚了一大笔钱。 Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
✪ tuyệt bút
敬语赞扬某人的书法造诣或文章写作水平
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
✪ số nhiều; đáng kể
数量或价值相当大的
✪ thúng
大批、大宗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大笔
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这个 项目 需要 大笔 本钱
- Dự án này cần một số vốn lớn.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 这笔 款 数目 很大
- Số tiền này rất lớn.
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
笔›