Đọc nhanh: 人情味儿 (nhân tình vị nhi). Ý nghĩa là: sở thích thực sự của con người / biến thể erhua của 人情味.
Ý nghĩa của 人情味儿 khi là Thành ngữ
✪ sở thích thực sự của con người / biến thể erhua của 人情味
人情味儿,俗语、地方语言。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情味儿
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 花 的 香味 让 人 心情愉快
- Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人情味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人情味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
儿›
味›
情›