春大麦 chūn dàmài

Từ hán việt: 【xuân đại mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春大麦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân đại mạch). Ý nghĩa là: lúa mì; lúa mạch (gieo trồng vụ xuân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春大麦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春大麦 khi là Danh từ

lúa mì; lúa mạch (gieo trồng vụ xuân)

春季播种的大麦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春大麦

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • - zài 白毛女 báimáonǚ 里饰 lǐshì 大春 dàchūn

    - anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • - 春来 chūnlái le 大地 dàdì 渐渐 jiànjiàn 复苏 fùsū

    - Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.

  • - 春天 chūntiān lái le 大地 dàdì 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 大地回春 dàdìhuíchūn

    - xuân về trên đất nước.

  • - 滚滚 gǔngǔn 春雷 chūnléi 震撼 zhènhàn 大地 dàdì

    - sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.

  • - 大麦 dàmài 长得 zhǎngde hěn 茂盛 màoshèng

    - Lúa mạch lớn rất tươi tốt.

  • - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 收割 shōugē 大麦 dàmài

    - Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.

  • - 春风 chūnfēng 催绿 cuīlǜ le 大地 dàdì

    - Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn le 大碗 dàwǎn 麦片粥 màipiànzhōu

    - Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.

  • - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • - 运动 yùndòng de 春天 chūntiān 激励 jīlì le 大家 dàjiā

    - Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春大麦

Hình ảnh minh họa cho từ 春大麦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春大麦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao