Đọc nhanh: 大军 (đại quân). Ý nghĩa là: đại quân; đạo quân lớn, đội quân; lực lượng. Ví dụ : - 百万大军 đội quân hàng triệu người. - 大军压境 đại quân áp sát biên giới. - 产业大军 đội quân sản xuất công nghiệp.
Ý nghĩa của 大军 khi là Danh từ
✪ đại quân; đạo quân lớn
人数众多,声势浩大的武装部队
- 百万 大军
- đội quân hàng triệu người
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
✪ đội quân; lực lượng
指从事某种工作的大批人
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大军
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 大军 压境
- đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 百万 大军
- đội quân hàng triệu người
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 我军 大捷
- Quân ta đại thắng.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
大›