Đọc nhanh: 军事核大国 (quân sự hạch đại quốc). Ý nghĩa là: năng lượng hạt nhân quân sự.
Ý nghĩa của 军事核大国 khi là Danh từ
✪ năng lượng hạt nhân quân sự
military nuclear power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事核大国
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 国家 大事
- quốc gia đại sự
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 美是 军事 强国
- Mỹ là quốc gia mạnh về quân sự.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军事核大国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军事核大国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
国›
大›
核›