大将军 dà jiàng jūn

Từ hán việt: 【đại tướng quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大将军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tướng quân). Ý nghĩa là: đại tướng quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大将军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大将军 khi là Danh từ

đại tướng quân

武官名始于战国,汉代以后历代沿置,为将军的最高或较高的称号

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大将军

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

  • - 大军 dàjūn 压境 yājìng

    - đại quân tiến sát (áp sát) biên giới

  • - 大军 dàjūn 压境 yājìng

    - đại quân áp sát biên giới

  • - 将军 jiāngjūn 统兵 tǒngbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.

  • - 将军 jiāngjūn 接到 jiēdào le 皇上 huángshàng de zhǐ

    - Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 将军 jiāngjūn 领兵 lǐngbīng 征讨 zhēngtǎo 敌军 díjūn

    - Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.

  • - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 骠骑 biāoqí 将军 jiāngjūn

    - Phiêu Kị tướng quân.

  • - 产业 chǎnyè 大军 dàjūn

    - đội quân sản xuất công nghiệp.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大将军

Hình ảnh minh họa cho từ 大将军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao