Đọc nhanh: 大将军 (đại tướng quân). Ý nghĩa là: đại tướng quân.
Ý nghĩa của 大将军 khi là Danh từ
✪ đại tướng quân
武官名始于战国,汉代以后历代沿置,为将军的最高或较高的称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大将军
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 大军 压境
- đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 骠骑 将军
- Phiêu Kị tướng quân.
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大将军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
大›
将›