Đọc nhanh: 夜客 (dạ khách). Ý nghĩa là: Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa. Kẻ trộm. § Lí Thiệp 李涉 có bài Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi 井欄砂宿遇夜客詩..
Ý nghĩa của 夜客 khi là Danh từ
✪ Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa. Kẻ trộm. § Lí Thiệp 李涉 có bài Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi 井欄砂宿遇夜客詩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜客
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 打 夜工
- làm đêm
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
客›