Đọc nhanh: 多利 (đa lợi). Ý nghĩa là: Dolly (1996-2003), cừu cái, động vật có vú đầu tiên được nhân bản từ tế bào soma trưởng thành. Ví dụ : - 维多利亚女王那款的吗 Nữ hoàng Victoria?
Ý nghĩa của 多利 khi là Danh từ
✪ Dolly (1996-2003), cừu cái, động vật có vú đầu tiên được nhân bản từ tế bào soma trưởng thành
Dolly (1996-2003), female sheep, first mammal to be cloned from an adult somatic cell
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多利
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 薄利多销
- ít lãi tiêu thụ nhiều
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 他 带回 了 很多 战利品
- Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
- 吃 太 多 鹾 对 健康 不利
- Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.
- 哈利 照顾 我 一年 多 了
- Tôi đã nhặt được từ Harry hơn một năm.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
多›