Đọc nhanh: 薄利多销 (bạc lợi đa tiêu). Ý nghĩa là: ít lãi tiêu thụ mạnh.
Ý nghĩa của 薄利多销 khi là Thành ngữ
✪ ít lãi tiêu thụ mạnh
单个产品或商品赢利少,但售出数量很大利润仍然不小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄利多销
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 薄利多销
- ít lãi tiêu thụ nhiều
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄利多销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄利多销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
多›
薄›
销›