Đọc nhanh: 多叶 (đa diệp). Ý nghĩa là: lá.
Ý nghĩa của 多叶 khi là Danh từ
✪ lá
leafy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多叶
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 叶脉 很多
- Gân lá rất nhiều.
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 地上 有 很多 树叶
- Dưới đất có rất nhiều lá cây.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 溜里 有 很多 落叶
- Trong máng có nhiều lá rụng.
- 这 本书 叶数 有点 多
- Số trang của cuốn sách này hơi nhiều.
- 草叶 上 有 许多 露珠
- Lá cỏ có rất nhiều sương.
- 那边 有 很多 烟叶
- Bên đó có rất nhiều cây thuốc lá.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
多›