Đọc nhanh: 异乡人 (dị hương nhân). Ý nghĩa là: người lạ.
Ý nghĩa của 异乡人 khi là Danh từ
✪ người lạ
stranger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异乡人
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 她 还乡 探望 亲人
- Cô ấy trở về quê thăm người thân.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 治疗 方式 因人而异
- Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.
- 道德观念 因人而异
- Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 他 的 异常 表现 让 人 担心
- Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 生命 的 意义 因人而异
- Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异乡人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异乡人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
人›
异›