Đọc nhanh: 外出访问 (ngoại xuất phỏng vấn). Ý nghĩa là: để thực hiện một chuyến thăm chính thức (thường ở nước ngoài).
Ý nghĩa của 外出访问 khi là Danh từ
✪ để thực hiện một chuyến thăm chính thức (thường ở nước ngoài)
to make an official visit (often abroad)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外出访问
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 涉外 问题
- vấn đề liên quan đến ngoại giao.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外出访问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外出访问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
外›
访›
问›