Đọc nhanh: 外交辞令 (ngoại giao từ lệnh). Ý nghĩa là: ngôn ngữ ngoại giao; ngôn từ ngoại giao.
Ý nghĩa của 外交辞令 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ ngoại giao; ngôn từ ngoại giao
适合于外交场合的话语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交辞令
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外交辞令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交辞令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
令›
外›
辞›