犬恶伤近邻 quǎn è shāng jìnlín

Từ hán việt: 【khuyển ác thương cận lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犬恶伤近邻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyển ác thương cận lân). Ý nghĩa là: chó dữ mất láng giềng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犬恶伤近邻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犬恶伤近邻 khi là Thành ngữ

chó dữ mất láng giềng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬恶伤近邻

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 邻近 línjìn 边界 biānjiè

    - gần biên giới.

  • - 远亲近邻 yuǎnqīnjìnlín

    - anh em trong họ ngoài làng.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.

  • - 邻近 línjìn de 一家 yījiā xìng zhào de 搬走 bānzǒu le

    - gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.

  • - 敌军 díjūn 损伤 sǔnshāng 战机 zhànjī jìn 百架 bǎijià

    - Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.

  • - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 学校 xuéxiào 邻近 línjìn yǒu 文化馆 wénhuàguǎn

    - gần trường học có một cung văn hoá.

  • - 定期检查 dìngqījiǎnchá 搜救 sōujiù quǎn de 脚爪 jiǎozhǎo 是否 shìfǒu 受伤 shòushāng

    - Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.

  • - 可能 kěnéng jiè 一下 yīxià 邻居 línjū de 牛头 niútóu quǎn le

    - Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犬恶伤近邻

Hình ảnh minh họa cho từ 犬恶伤近邻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犬恶伤近邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao