Hán tự: 墩
Đọc nhanh: 墩 (đôn). Ý nghĩa là: gò; đống; mô, tảng; bệ; gốc, cái đôn; đôn. Ví dụ : - 路边有个小土墩。 Bên đường có một gò đất nhỏ.. - 那儿有个土墩儿。 Ở đó có một gò đất.. - 树墩放在门口。 Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
Ý nghĩa của 墩 khi là Danh từ
✪ gò; đống; mô
土堆
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
✪ tảng; bệ; gốc
(墩儿) 墩子
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
✪ cái đôn; đôn
像墩子的坐具
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
Ý nghĩa của 墩 khi là Động từ
✪ lau (bằng chổi lau nhà)
用拖把擦 (地)
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
✪ đặt; đặt xuống (bát, ghế)
放下(碗、椅子)
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
Ý nghĩa của 墩 khi là Lượng từ
✪ bó; cụm; khóm
用于丛生的或几棵合在一起的植物
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墩
- 门墩儿
- bệ cửa
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 一墩 荆条
- một bó cành gai
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墩›