Hán tự: 墙
Đọc nhanh: 墙 (tường). Ý nghĩa là: tường; bức tường, vách ngăn; lá chắn. Ví dụ : - 这面墙是石头的。 Bức tường này làm bằng đá.. - 校园有高高的墙。 Trường học có bức tường cao.. - 冰箱有隔热的墙。 Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
Ý nghĩa của 墙 khi là Danh từ
✪ tường; bức tường
砖、石或土等筑成的屏障或外围
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
✪ vách ngăn; lá chắn
器物上像墙或起隔断作用的部分
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
So sánh, Phân biệt 墙 với từ khác
✪ 墙 vs 墙壁
✪ 墙 vs 壁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 一堵 墙
- Một bức tường.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 那 堵墙 高约 三丈
- Bức tường đó cao khoảng ba trượng.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›