卖田不卖埂 mài tián bù mài gěng

Từ hán việt: 【mại điền bất mại canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖田不卖埂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại điền bất mại canh). Ý nghĩa là: bán ruộng kiện bờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖田不卖埂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖田不卖埂 khi là Danh từ

bán ruộng kiện bờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖田不卖埂

  • - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • - 拐卖妇女 guǎimàifùnǚ

    - lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.

  • - 不要 búyào 他们 tāmen 搬到 bāndào mài 沃尔沃 wòěrwò chē de 地方 dìfāng

    - Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 拆卖 chāimài

    - bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

  • - 这种 zhèzhǒng 买卖 mǎimài 不会 búhuì 长久 chángjiǔ

    - Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 他们 tāmen mài de 也许 yěxǔ 不是 búshì 真票 zhēnpiào

    - Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.

  • - 这次 zhècì 买卖 mǎimài 吃亏 chīkuī le 不少 bùshǎo

    - Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

  • - 我们 wǒmen xiàng 经销商 jīngxiāoshāng 出售 chūshòu 汽车 qìchē 不卖 bùmài gěi 一般 yìbān rén

    - Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.

  • - zhè 买卖 mǎimài 风险 fēngxiǎn 不小 bùxiǎo

    - Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.

  • - 不得不 bùdébù 卖掉 màidiào de 水上 shuǐshàng 摩托车 mótuōchē

    - Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.

  • - 这样 zhèyàng wèi 卖命 màimìng dào le ér hái 落个 luògè 不是 búshì

    - tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

  • - 新开 xīnkāi de 买卖 mǎimài hěn 不错 bùcuò

    - Cửa hàng mới mở rất tốt.

  • - 杂技团 zájìtuán de piào 不到 búdào 一个 yígè 钟头 zhōngtóu jiù mài 精光 jīngguāng

    - vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖田不卖埂

Hình ảnh minh họa cho từ 卖田不卖埂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖田不卖埂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMLK (土一中大)
    • Bảng mã:U+57C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao