Đọc nhanh: 坠毁 (truỵ huỷ). Ý nghĩa là: rơi tan; rơi vỡ (máy bay bị rơi xuống và bị huỷ hoại.). Ví dụ : - 抢救人员冲向飞机坠毁的现场。 Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
Ý nghĩa của 坠毁 khi là Động từ
✪ rơi tan; rơi vỡ (máy bay bị rơi xuống và bị huỷ hoại.)
(飞机等) 落下来毁坏
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠毁
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 金乌西坠
- mặt trời lặn.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 销毁 文件
- hủy văn kiện
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 在 班达海 印尼 坠毁 了
- Bị văng xuống biển Banda.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坠毁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坠毁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坠›
毁›