Đọc nhanh: 阳光的人 (dương quang đích nhân). Ý nghĩa là: người toả sáng; lạc quan; vui vẻ.
Ý nghĩa của 阳光的人 khi là Danh từ
✪ người toả sáng; lạc quan; vui vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳光的人
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 微微 的 阳光 穿过 树叶
- Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.
- 炽热 的 阳光
- ánh nắng mặt trời nóng rực.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 她 的 笑容 仿佛 阳光
- Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 玫瑰 在 清晨 的 阳光 下 绽放
- Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
- 和暖 的 阳光
- ánh nắng ấm áp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 阳光 的 人 很 容易 相处
- Người có tính cách lạc quan dễ hòa đồng.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 秋天 的 阳光 很 宜人
- Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳光的人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳光的人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
光›
的›
阳›