Đọc nhanh: 坐席 (toạ tịch). Ý nghĩa là: ngồi vào; ngồi bào bàn tiệc; dự tiệc; ăn tiệc, chỗ ngồi.
Ý nghĩa của 坐席 khi là Động từ
✪ ngồi vào; ngồi bào bàn tiệc; dự tiệc; ăn tiệc
坐到筵席的坐位上,泛指参加宴会
✪ chỗ ngồi
供坐的位子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐席
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 坐 首席
- ngồi ghế đầu
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 她 坐在 我 生活 的 驾驶席 上
- Cô ấy đang ngồi trên ghế lái của cuộc đời tôi
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
席›