Đọc nhanh: 为人民服务 (vi nhân dân phục vụ). Ý nghĩa là: Phục vụ nhân dân !, khẩu hiệu chính trị của ĐCSTQ.
Ý nghĩa của 为人民服务 khi là Động từ
✪ Phục vụ nhân dân !, khẩu hiệu chính trị của ĐCSTQ
Serve the People!, CCP political slogan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人民服务
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 民宿 服务 很 周到
- Phục vụ của homestay rất chu đáo.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为人民服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为人民服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
人›
务›
服›
民›