Đọc nhanh: 地平线 (địa bình tuyến). Ý nghĩa là: đường chân trời; chân trời. Ví dụ : - 一轮红日,正从地平线上升起。 vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
Ý nghĩa của 地平线 khi là Danh từ
✪ đường chân trời; chân trời
向水平方向望去;天跟地交界的线
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地平线
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 地铁 环线
- đường xe điện ngầm vòng
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地平线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地平线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
平›
线›