Đọc nhanh: 地下铁道 (địa hạ thiết đạo). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm; đường tàu điện ngầm. Ví dụ : - 地下铁道开始正式运营 đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Ý nghĩa của 地下铁道 khi là Danh từ
✪ tàu điện ngầm; đường tàu điện ngầm
修建在地下隧道中的铁道
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下铁道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下铁道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下铁道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
道›
铁›