Đọc nhanh: 圯上老人 (di thượng lão nhân). Ý nghĩa là: Ông già ở Di Kiều 圯橋; tức Hoàng Thạch Công 黃石公; vị tiên; thầy của Trương Lương 張良 nhà Hán. § Xem: di kiều 圯橋..
Ý nghĩa của 圯上老人 khi là Danh từ
✪ Ông già ở Di Kiều 圯橋; tức Hoàng Thạch Công 黃石公; vị tiên; thầy của Trương Lương 張良 nhà Hán. § Xem: di kiều 圯橋.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圯上老人
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 老人 每天 早上 跑步 锻炼
- Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圯上老人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圯上老人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
人›
圯›
老›