Đọc nhanh: 气动管道传送器 (khí động quản đạo truyền tống khí). Ý nghĩa là: Thiết bị vận chuyển bằng đường ống vận hành bằng khí nén.
Ý nghĩa của 气动管道传送器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị vận chuyển bằng đường ống vận hành bằng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动管道传送器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气动管道传送器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气动管道传送器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
动›
器›
气›
管›
送›
道›