Đọc nhanh: 在旁 (tại bàng). Ý nghĩa là: cùng với, gần đây. Ví dụ : - 他在旁边一站,再也不说什么。 nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
Ý nghĩa của 在旁 khi là Động từ
✪ cùng với
alongside
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
✪ gần đây
nearby
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在旁
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 我 坐在 他 旁边
- Tôi ngồi cạnh anh ấy.
- 在 桌子 旁边
- Bên cạnh cái bàn.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 厨房 在 客厅 的 旁边
- Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 在 公园 旁边
- Ở bên cạnh công viên.
- 他 站 在 我 旁边
- Anh ấy đứng cạnh tôi.
- 我 嘿然 坐在 一旁
- Tôi lặng lẽ ngồi một bên.
- 站 在 一旁 看热闹
- đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在旁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在旁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
旁›