Đọc nhanh: 在下面 (tại hạ diện). Ý nghĩa là: bên dưới. Ví dụ : - 就在下面放个碗不行么 Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
Ý nghĩa của 在下面 khi là Phó từ
✪ bên dưới
underneath
- 就 在 下面 放个 碗 不行 么
- Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下面
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 此时 外面 正在 下雨
- Bây giờ ngoài trời đang mưa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 站 在 榕树 下面
- Đứng dưới cây đa.
- 就 在 下面 放个 碗 不行 么
- Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
- 值得 在 锻炼 方面 下功夫
- Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.
- 值得 在 阅读 方面 下功夫
- Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在下面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在下面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
在›
面›