Đọc nhanh: 土豆片 (thổ đậu phiến). Ý nghĩa là: mảnh khoai tây Lát khoai tây mỏng. Ví dụ : - 他把醋洒在鱼和土豆片上。 Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
Ý nghĩa của 土豆片 khi là Danh từ
✪ mảnh khoai tây Lát khoai tây mỏng
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豆片
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 我 做 了 土豆泥
- Tôi đã làm khoai tây nghiền.
- 土豆 每磅 20 便士
- Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 这片 土地 非常广阔
- Mảnh đất này rất rộng.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土豆片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土豆片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
片›
豆›