Đọc nhanh: 圆珠形离子交换剂 (viên châu hình ly tử giao hoán tễ). Ý nghĩa là: thiết bị trao đổi ion kiểu hạt.
Ý nghĩa của 圆珠形离子交换剂 khi là Danh từ
✪ thiết bị trao đổi ion kiểu hạt
bead-type ion exchanger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆珠形离子交换剂
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 换 片子
- đổi phim.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 这张 桌子 的 体是 圆形 的
- Cái bàn này có hình dạng tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆珠形离子交换剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆珠形离子交换剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
剂›
圆›
子›
形›
换›
珠›
离›