Đọc nhanh: 国营 (quốc doanh). Ý nghĩa là: quốc doanh. Ví dụ : - 国营农场 nông trường quốc doanh. - 国营企业 xí nghiệp quốc doanh. - 这家商店是国营的。 cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
Ý nghĩa của 国营 khi là Tính từ
✪ quốc doanh
由国家投资经营,在中国有中央国营和地方国营两种形式
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国营
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
营›