国营牌价 là gì?: 国营牌价 (quốc doanh bài giá). Ý nghĩa là: Giá qui định.
Ý nghĩa của 国营牌价 khi là Danh từ
✪ Giá qui định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国营牌价
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 这 只 镶 钻 的 名牌 手表 价格 肯定 不菲 啊 !
- Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
- 芸薹 的 营养价值 很 高
- Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国营牌价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国营牌价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
国›
牌›
营›