Đọc nhanh: 私营 (tư doanh). Ý nghĩa là: tư doanh; kinh doanh cá thể. Ví dụ : - 私营企业。 xí nghiệp tư nhân.
Ý nghĩa của 私营 khi là Danh từ
✪ tư doanh; kinh doanh cá thể
私人经营
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私营
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
营›