踉踉跄跄 liàng liàngqiàng qiàng

Từ hán việt: 【lượng lượng thương thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踉踉跄跄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng lượng thương thương). Ý nghĩa là: thất tha thất thểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踉踉跄跄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踉踉跄跄 khi là Thành ngữ

thất tha thất thểu

步伐不稳,跌跌撞撞的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踉踉跄跄

  • - 那个 nàgè 醉汉 zuìhàn qiāng liáng 地走了 dìzǒule

    - gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.

  • - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踉踉跄跄

Hình ảnh minh họa cho từ 踉踉跄跄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踉踉跄跄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiàng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMOSU (口一人尸山)
    • Bảng mã:U+8DC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng , Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIAV (口一戈日女)
    • Bảng mã:U+8E09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình