Đọc nhanh: 盖碗儿 (cái oản nhi). Ý nghĩa là: tách trà có nắp.
Ý nghĩa của 盖碗儿 khi là Danh từ
✪ tách trà có nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖碗儿
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖碗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖碗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
盖›
碗›