Đọc nhanh: 嚎啕大哭 (hào đào đại khốc). Ý nghĩa là: gào khóc; khóc thét.
Ý nghĩa của 嚎啕大哭 khi là Thành ngữ
✪ gào khóc; khóc thét
大声哭叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚎啕大哭
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 大声 啼哭
- gào khóc
- 孩子 哇哇大哭
- Đứa trẻ khóc lớn oe oe.
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 他 的 儿子 哭 得 很大
- Con trai anh ấy khóc rất to.
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 嚎啕
- gào khóc; khóc to
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚎啕大哭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚎啕大哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
啕›
嚎›
大›