嚎啕 háotáo

Từ hán việt: 【hào đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嚎啕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào đào). Ý nghĩa là: gào khóc; khóc oà; khóc sướt mướt, khóc gào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嚎啕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嚎啕 khi là Động từ

gào khóc; khóc oà; khóc sướt mướt

同'号啕'

khóc gào

形容大声哭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚎啕

  • - 号啕 háotáo

    - gào khóc

  • - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • - 狼嚎 lángháo

    - sói rú

  • - 一声 yīshēng 长嚎 zhǎngháo

    - kêu to một tiếng

  • - 嚎啕 háotáo

    - gào khóc; khóc to

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚎啕

Hình ảnh minh họa cho từ 嚎啕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚎啕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丨フ一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPOU (口心人山)
    • Bảng mã:U+5555
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRO (口卜口人)
    • Bảng mã:U+568E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình