háo

Từ hán việt: 【hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: hào; hầm; đường hào; sông bảo vệ thành, hào; rãnh (xung quanh thành). Ví dụ : - thành hào. - chiến hào. - hào phòng không

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hào; hầm; đường hào; sông bảo vệ thành

护城河

Ví dụ:
  • - 城壕 chéngháo

    - thành hào

hào; rãnh (xung quanh thành)

壕沟

Ví dụ:
  • - 战壕 zhànháo

    - chiến hào

  • - 防空壕 fángkōngháo

    - hào phòng không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞身 fēishēn 越过 yuèguò 壕沟 háogōu

    - phi thân qua hào.

  • - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

  • - 一个 yígè 纵步 zòngbù 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào.

  • - 战壕 zhànháo

    - chiến hào

  • - 城壕 chéngháo

    - thành hào

  • - 防空壕 fángkōngháo

    - hào phòng không

  • - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

  • - zhè tiáo 堑壕 qiànháo zhǎng 十五公里 shíwǔgōnglǐ

    - Chiến hào này dài 15km.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壕

Hình ảnh minh họa cho từ 壕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYRO (土卜口人)
    • Bảng mã:U+58D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình