Đọc nhanh: 黄嘴角鸮 (hoàng chuỷ giác hào). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cú vọ núi (Otus spilocephalus).
Ý nghĩa của 黄嘴角鸮 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) cú vọ núi (Otus spilocephalus)
(bird species of China) mountain scops owl (Otus spilocephalus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄嘴角鸮
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄嘴角鸮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄嘴角鸮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
角›
鸮›
黄›