嗯嗯 ń ń

Từ hán việt: 【ân ân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嗯嗯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân ân). Ý nghĩa là: ừ; ừa. Ví dụ : - 。 Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".. - 。 Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.. - 。 Anh ấy trả lời "ừ ừ".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嗯嗯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嗯嗯 khi là Thán từ

ừ; ừa

用以表示肯定、同意、满足 (令人喜悦之事)

Ví dụ:
  • - wèn shuō ǹ ǹ

    - Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".

  • - ǹ ǹ 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.

  • - ǹ ǹ 回答 huídá

    - Anh ấy trả lời "ừ ừ".

  • - ǹ ǹ 明白 míngbai le

    - Ừ ừ, tôi hiểu rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗯嗯

  • - ǹ ǹ shuō ba

    - Vâng, vâng, bạn nói đi!

  • - ǹ jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, cứ làm như vậy đi.

  • - ǹ ǹ 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.

  • - ǹ ǹ 回答 huídá

    - Anh ấy trả lời "ừ ừ".

  • - ǹ shuō 什么 shénme

    - Sao? anh nói gì?

  • - shuō 什么 shénme ǹ

    - Bạn nói cái gì, hả?

  • - ǹ 怎么 zěnme 说话 shuōhuà le

    - Hả? Tại sao bạn lại không nói gì ?

  • - diǎn le 一下头 yīxiàtou ǹ 愿意 yuànyì

    - Cô ấy gật đầu: "Dạ, em đồng ý."

  • - ǹ zài 食品 shípǐn 服务业 fúwùyè

    - Hiện tại tôi đang làm trong ngành dịch vụ ăn uống.

  • - ǹ ǹ 明白 míngbai le

    - Ừ ừ, tôi hiểu rồi.

  • - ǹ 怎么 zěnme huì ne

    - Chà, sao có thể chứ!

  • - ǹ le 一声 yīshēng jiù zǒu le

    - Anh ta ừ một cái rồi bỏ đi rồi.

  • - ǹ 没有 méiyǒu 那么 nàme 严重 yánzhòng ba

    - Chà, chắc không nghiêm trọng đến thế chứ!

  • - wèn shuō ǹ ǹ

    - Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".

  • - ǹ 就照 jiùzhào shuō de bàn ba

    - Vâng, cứ làm như lời bạn nói đi!

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗯嗯

Hình ảnh minh họa cho từ 嗯嗯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗯嗯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: ēn , én , èn , En , Ng , Ng1 , Ng , Ng1 , Ng
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWKP (口田大心)
    • Bảng mã:U+55EF
    • Tần suất sử dụng:Cao