Đọc nhanh: 嗯哼 (ân hanh). Ý nghĩa là: uh-huh.
Ý nghĩa của 嗯哼 khi là Thán từ
✪ uh-huh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗯哼
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 嗯 就 这么 办 吧
- Ừ, cứ làm như vậy đi.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 她 嗯 嗯 表示 支持
- Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他 嗯 嗯 地 回答
- Anh ấy trả lời "ừ ừ".
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 嗯 你 说 什么
- Sao? anh nói gì?
- 你 说 什么 , 嗯
- Bạn nói cái gì, hả?
- 嗯 你 怎么 不 说话 了
- Hả? Tại sao bạn lại không nói gì ?
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 嗯 , 就照 你 说 的 办 吧 !
- Vâng, cứ làm như lời bạn nói đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗯哼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗯哼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哼›
嗯›