ō

Từ hán việt: 【ốc.ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ốc.ác). Ý nghĩa là: ồ; ôi, nhé; nhá; nha. Ví dụ : - 。 Ồ! là anh ấy.. - 。 Ồ, hóa ra là như thế này.. - ! Ôi, đau quá!

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ồ; ôi

表示理解、省悟;惊讶、痛苦

Ví dụ:
  • - ō shì

    - Ồ! là anh ấy.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ồ, hóa ra là như thế này.

  • - ō 太疼 tàiténg le

    - Ôi, đau quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

nhé; nhá; nha

表示希望,警告

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 慢点儿 màndiǎner ō

    - Đi đường cẩn thận nhé!

  • - 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner ō

    - Cẩn thận chút nha!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 公鸡 gōngjī 喔喔叫 wōwōjiào

    - Gà trống gáy ò ó o.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ồ, hóa ra là như thế này.

  • - ō 文化 wénhuà 遗址 yízhǐ

    - Di chỉ Óc Eo

  • - 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner ō

    - Cẩn thận chút nha!

  • - 路上 lùshàng 慢点儿 màndiǎner ō

    - Đi đường cẩn thận nhé!

  • - 这鸡 zhèjī ō 一声 yīshēng jiào

    - Con gà này gáy một tiếng o.

  • - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - ō 太疼 tàiténg le

    - Ôi, đau quá!

  • - ō shì

    - Ồ! là anh ấy.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喔

Hình ảnh minh họa cho từ 喔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: ō , Wō , Wo
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSMG (口尸一土)
    • Bảng mã:U+5594
    • Tần suất sử dụng:Cao