Đọc nhanh: 善者善报 (thiện giả thiện báo). Ý nghĩa là: thiện giả thiện báo.
Ý nghĩa của 善者善报 khi là Danh từ
✪ thiện giả thiện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善者善报
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 来者不善 , 善者不来
- lai giả bất thiện, thiện giả bất lai
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 他者 , 善良 的 人
- Anh ấy là người tốt bụng.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善者善报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善者善报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
报›
者›