喀嚓 kāchā

Từ hán việt: 【khách sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喀嚓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách sát). Ý nghĩa là: răng rắc; rắc; sồn sột; rột rột (tiếng gãy giòn hoặc tiếng nhai, gặm...); rột rạt. Ví dụ : - 。 rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喀嚓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 喀嚓 khi là Từ tượng thanh

răng rắc; rắc; sồn sột; rột rột (tiếng gãy giòn hoặc tiếng nhai, gặm...); rột rạt

象声词, 也叫咔嚓

Ví dụ:
  • - 喀嚓一声 kāchāyīshēng 树枝 shùzhī bèi 风吹 fēngchuī zhé le

    - rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀嚓

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 摩托车 mótuōchē de 一声 yīshēng 停住 tíngzhù le

    - xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại

  • - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • - 啪嚓 pāchā

    - chan chát.

  • - 喀嚓 kāchā

    - răng rắc.

  • - 喀嚓一声 kāchāyīshēng 树枝 shùzhī bèi 风吹 fēngchuī zhé le

    - rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.

  • - 啪嚓 pāchā 一声 yīshēng wǎn diào zài 地上 dìshàng suì le

    - "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喀嚓

Hình ảnh minh họa cho từ 喀嚓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喀嚓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Kā , Kē , Kè
    • Âm hán việt: Ca , Khách
    • Nét bút:丨フ一丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJHR (口十竹口)
    • Bảng mã:U+5580
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
    • Pinyin: Cā , Chā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丨フ一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBF (口十月火)
    • Bảng mã:U+5693
    • Tần suất sử dụng:Trung bình