• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Kā , Kē , Kè
  • Âm hán việt: Ca Khách
  • Nét bút:丨フ一丶丶フノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口客
  • Thương hiệt:RJHR (口十竹口)
  • Bảng mã:U+5580
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喀

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 喀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ca, Khách). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: tiếng nôn oẹ, Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi, Tiếng ho hen, nôn oẹ. Từ ghép với : “khách khách” ọ oẹ. Chi tiết hơn...

Khách

Từ điển phổ thông

  • tiếng nôn oẹ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khách khách tiếng nôn ọe.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi

- “Khách-Mạch-Long” Cameroon (quốc gia ở Phi Châu).

Trạng thanh từ
* Tiếng ho hen, nôn oẹ

- “khách khách” ọ oẹ.