Hán tự: 哼
Đọc nhanh: 哼 (hanh). Ý nghĩa là: rên; rên rỉ, hát khẽ; ngâm nga, tiếng rầm rì; lẩm bẩm. Ví dụ : - 他痛得哼了几声。 Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.. - 我疼得一直哼哼。 Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.. - 他一边走一边哼着。 Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
Ý nghĩa của 哼 khi là Động từ
✪ rên; rên rỉ
鼻子发出声音
- 他痛 得 哼 了 几声
- Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.
- 我 疼 得 一直 哼哼
- Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.
✪ hát khẽ; ngâm nga
低声唱或吟哦
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他 很 高兴 , 一直 在 哼歌
- Anh ta rất vui, luôn ngâm nga câu hát.
- 我 爷爷 哼 了 几句 京剧
- Ông nội tôi ngâm nga vài câu kinh kịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 哼 khi là Từ tượng thanh
✪ tiếng rầm rì; lẩm bẩm
模拟鼻子里发出的声音
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 我 疼 得 一直 哼哼
- Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 哼 , 你 信 他 的
- Hừm, anh tin nó à!
- 哼 , 你 骗 得 了 我
- Hừ, anh lừa được tôi sao?
- 他 很 高兴 , 一直 在 哼歌
- Anh ta rất vui, luôn ngâm nga câu hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哼›