哼哧 hēng chī

Từ hán việt: 【hanh xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哼哧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hanh xích). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở phì phò. Ví dụ : - 。 anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哼哧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 哼哧 khi là Từ tượng thanh

thở hổn hển; thở phì phò

象声词,形容粗重的喘息声

Ví dụ:
  • - 累得 lèidé 哼哧 hēngchī 哼哧 hēngchī 地直 dìzhí 喘气 chuǎnqì

    - anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼哧

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 扑哧 pūchī 一笑 yīxiào

    - cười khì khì.

  • - 呼哧 hūchī 呼哧 hūchī 地喘 dìchuǎn zhe 粗气 cūqì

    - thở hổn hển

  • - zhè 哼哼唧唧 hēnghēngjijī de 声音 shēngyīn ràng rén 烦躁 fánzào

    - Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.

  • - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • - 哼唧 hēngji le 半天 bàntiān méi shuō 明白 míngbai

    - nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.

  • - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • - 吭哧 kēngchī le 半天 bàntiān 没有 méiyǒu tīng 明白 míngbai

    - anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.

  • - 嘴里 zuǐlǐ hēng zhe 歌子 gēzi

    - hát khe khẽ một bài hát.

  • - 哼唱 hēngchàng zhe 歌词 gēcí

    - Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.

  • - 背起 bèiqǐ 麻袋 mádài 粮食 liángshí 吭哧 kēngchī 吭哧 kēngchī 地走了 dìzǒule

    - anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.

  • - 开心 kāixīn de 档口 dàngkǒu wèi kāi 吉祥 jíxiáng de 星光 xīngguāng wèi càn 幸福 xìngfú de 歌谣 gēyáo wèi hēng

    - Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn

  • - cái 哼歌 hēnggē 悍马 hànmǎ ne

    - Tôi không phải là một người hài hước.

  • - hēng yǒu 什么 shénme 了不起 liǎobùqǐ

    - Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!

  • - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • - yǒu 事情 shìqing 问到 wèndào zǒng 不哼不哈 bùhēngbùhā de 真急 zhēnjí rén

    - có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột

  • - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de 就是 jiùshì shuō 痛快 tòngkuài huà

    - anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.

  • - téng 一直 yìzhí 哼哼 hēnghēng

    - Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.

  • - 累得 lèidé 哼哧 hēngchī 哼哧 hēngchī 地直 dìzhí 喘气 chuǎnqì

    - anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.

  • - 吭哧 kēngchī hǎo 几天 jǐtiān cái 写出 xiěchū zhè piān 作文 zuòwén

    - anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哼哧

Hình ảnh minh họa cho từ 哼哧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哼哧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Hách , Xích
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGLC (口土中金)
    • Bảng mã:U+54E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Hēng
    • Âm hán việt: Hanh
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRN (口卜口弓)
    • Bảng mã:U+54FC
    • Tần suất sử dụng:Cao