Đọc nhanh: 哼哧 (hanh xích). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở phì phò. Ví dụ : - 他累得哼哧 哼哧地直喘气。 anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
Ý nghĩa của 哼哧 khi là Từ tượng thanh
✪ thở hổn hển; thở phì phò
象声词,形容粗重的喘息声
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼哧
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 扑哧 一笑
- cười khì khì.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 我 疼 得 一直 哼哼
- Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哼哧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哼哧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哧›
哼›