Đọc nhanh: 涎着脸 (diện trứ kiểm). Ý nghĩa là: trơ mặt ra; dầy mặt ra.
Ý nghĩa của 涎着脸 khi là Động từ
✪ trơ mặt ra; dầy mặt ra
(涎着脸儿) 做出涎皮赖脸的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎着脸
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 他 僵 着 脸
- Anh ấy nghiêm mặt lại.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 总是 带 着 笑脸
- Anh ấy luôn mang một nụ cười trên môi.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涎着脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涎着脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涎›
着›
脸›