Đọc nhanh: 板着脸 (bản trứ kiểm). Ý nghĩa là: phụng phịu; xụ mặt; phịu. Ví dụ : - 他板着脸不说话 Anh ấy nghiêm mặt không nói.
Ý nghĩa của 板着脸 khi là Câu thường
✪ phụng phịu; xụ mặt; phịu
因心中不愉快而表情冷淡﹑严肃
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板着脸
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 他 僵 着 脸
- Anh ấy nghiêm mặt lại.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板着脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板着脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
着›
脸›