Đọc nhanh: 哧溜 (xích lựu). Ý nghĩa là: oạch; huỵch; bịch (từ tượng thanh, tiếng ngã). Ví dụ : - 哧溜一下,滑了一交。 oạch một cái, ngã luôn.
Ý nghĩa của 哧溜 khi là Từ tượng thanh
✪ oạch; huỵch; bịch (từ tượng thanh, tiếng ngã)
象声词,形容迅速滑动的声音
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哧溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 扑哧 一笑
- cười khì khì.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哧溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哧溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哧›
溜›