Đọc nhanh: 哈尔滨工程大学 (ha nhĩ tân công trình đại học). Ý nghĩa là: Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân.
Ý nghĩa của 哈尔滨工程大学 khi là Danh từ
✪ Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈尔滨工程大学
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 哈尔滨 离 北京 好远
- Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
- 她 今年 毕业 于 哈佛大学
- Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.
- 我 爸爸 是 哈佛大学 毕业 的
- Cha tôi tốt nghiệp Đại học Harvard.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 工程浩大
- công trình to lớn
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
- 这个 工程 规模宏大
- Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈尔滨工程大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈尔滨工程大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
大›
学›
尔›
工›
滨›
程›